irs-51-2pa18a512p0pab5-irs-32-8pa18a32p8pab5-inrodsensor-nsd-corp-stc-vietnam.png

NSD GROUP - Sản Phẩm Được Phân Phối Độc Quyền Bởi

SONG THÀNH CÔNG

Heavy Duty Cylinder In Rod Linear Position Sensor Inrodsensor®

Cảm biến vị trí tuyến tính NSD, Inrodsensor cung cấp độ chính xác cao nhất và điều khiển vị trí tuyến tính đáng tin cậy. Với công nghệ không tiếp xúc và đo vị trí cơ học. Dòng sản phẩm Inrodsensor công suất cao thực sự đã chứng minh được hiệu suất tuyệt vời và độ bền cao với ứng dụng trong môi trường rung cao, nhiệt độ và độ ẩm cao.

Loại độ phân giải 6.25µm

Ex. IRS-51.2P□18A512P0PAB5□

Ví dụ code đầy đủ: IRS-51.2PA18A512P0PAB5

List of
sensor model
①Max. operating
pressure
②Sensor scale
outside diameter
③Backward
limit K
④Stroke ⑤Sensor
head

⑥Connector
type

⑦Cable
length
⑧Vật liệu O-ring
IRS-
51.2P
18 A 512.0 P B 5
IRS-
51.2P
30 A 512.0 P B 5

① Mức áp suất tối đa hoạt động

  • Blank[24.5Mpa(250kgf/cm2)]
  • A[35.0Mpa(357kgf/cm2)]

② Đường kính ngoài của sensor scale

18[Φ18] 30[Φ30]

③Backward limit K

  • Cho Φ18
    A[33mm] B[58.6mm] C[84.2mm]
    D[109.8mm]
  • Cho Φ30
    A[50mm] B[75.6mm] C[101.2mm]
    D[126.8mm]
  • K[Tham khảo theo cấu hình]

④Stroke

  • Cho Φ18
    51.2, 102.4, 153.6, 204.8, 256.0, 307.2, 358.4, 409.6, 460.8, 512.0, 614.4, 716.8, 819.2, 921.6, 1024.0
  • Cho Φ30
    51.2, 102.4, 153.6, 204.8, 256.0, 307.2, 358.4, 409.6, 460.8, 512.0, 614.4, 716.8, 819.2, 921.6, 1024.0, 1280.0, 1536.0, 1792.0, 2048.0
  • P : Decimal point
    (Ex.)102.4 : 102P4

⑤Sensor head

  • P[Flange-top-mount type] With screw(R1/2)

⑥Connector type

  • B : Đầu kết nối tiêu chuẩn của cáp tiêu chuẩn NSD
  • R : Đầu cáp kết nối thị trường đang có và cáp tiêu chuẩn NSD

⑦Chiều dài cáp

5[5m] 10[10m] 15[15m] 20[20m]

⑧Vật liệu O-ring

No code[fluorine-containing rubber] -HNBR[HNBR]
NSD Khuyến cáo sử dụng HNBR khi sử dụng nước thủy lực glycol.

Fig:Model coding

Loại độ phân giải 4µm hoặc 1µm

Ex. IRS-32.8P□18A32P8PAB5□

Ví dụ code đầy đủ: IRS-32.8PA18A32P8PAB5

List of
sensor model
①Mức áp suất tối đa hoạt động ②Đường kính ngoài của sensor scale ③Backward
limit K
④Stroke ⑤Sensor
head
⑥Connector
type
⑦Cable
length
⑧Vật liệu O-ring
IRS-
32.8P
18 A 32.8 P B 5

①Mức áp suất tối đa hoạt động

  • Blank [24.5Mpa(250kgf/cm2)]
  • A [35.0Mpa(357kgf/cm2)]

②Đường kính ngoài của sensor scale

18[Φ18]

③Backward limit K

  • A[33mm] B[58.6mm] C[84.2mm]
    D[109.8mm]
  • K[Refer to the following figure.]

④Stroke

  • 32.8, 65.5, 98.3, 131.1, 163.8, 196.6, 229.4, 262.1, 294.9, 327.7, 393.2, 458.8, 524.3, 589.8, 655.4, 819.2, 983.0
  • P : Decimal point
    (Ex.)32.8 : 32P8

⑤Sensor head

P[Flange-top-mount type] With screw(R1/2)

⑥Connector type

  • B : Đầu kết nối tiêu chuẩn của cáp tiêu chuẩn NSD
  • R : Đầu cáp kết nối thị trường đang có và cáp tiêu chuẩn NSD

⑦Chiều dài cáp

5[5m] 10[10m] 15[15m] 20[20m]

⑧Vật liệu O-ring

No code[fluorine-containing rubber] -HNBR[HNBR]
NSD Khuyến cáo sử dụng HNBR khi sử dụng nước thủy lực glycol.

Fig:Model coding

Cấu hình hệ thống

Cảm biến vị trí

 

+ Cáp kết nối +

Converter/Controller
IRS-51.2P Binary/Gray Output
(NCV-30H)
SSI Output
(NCV-220HSSI)
MELSEC Built-In
(VS-R262BH/VS-Q62B/VS-Q262BH)
Toshiba Built-In (AB9)
PROFIBUS-DP Network
(NCW-3DHPR)
PROFIBUS Network
(NCW-3DHIP)

 

Cảm biến vị trí

 

Cáp kết nối +

Converter/Controller
IRS-32.8 SSI Output
(NCV-220HSSI)
Pulse Output
(NPG-220H)
MELSEC Built-In
(VS-R262BH)
PROFIBUS-DP Network
(NCW-3DHPR)
PROFIBUS-DP Network
(NCW-3DHIP)

 

Hướng dẫn sử dụng